Kế hoạch đấu thầu: Xây dựng trụ sở Vietcombank Long An, dự án B, ngành tài chính ngân hàng
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
Số hiệu: | 399/QĐ-NHNT.HĐQT | |
Ngày ban hành: | 19/11/2008 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
Số hiệu: | 11/QĐ-NHNT.HĐQT | |
Ngày ban hành: | 09/01/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Tài chính ngân hàng | |
Nguồn vốn: | Vốn của Ngân hàng, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Xây dựng trụ sở Vietcombank Long An (14 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gói 1 | Tư vấn Quản lý dự án | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2008-Quý 1/2009 | Trọn gói | Theo tiến độ dự án | ||
Gói 2 | Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công – dự toán công trình. | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2008 – Quý 1/2009 | Trọn gói | 60 ngày không kể thời gian thẩm định phê duyệt | ||
Gói 3 | Tư vấn Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán công trình | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 1-2/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 ngày | ||
Gói 4 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu/ hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đáp ứng các gói thầu. | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 2-3/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ các gói thầu | ||
Gói 5 | Tư vấn Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt các thiết bị | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 1/2010 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng. | |
Gói 6 | Xây lắp nhà chính, hạng mục phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật. | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2009 – Quý 1/2010 | Hợp đồng hỗn hợp | 18 tháng | |
Gói 7 | Thí nghiệm nén tĩnh cọc. | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 1/2010 | Trọn gói | 01 tháng | ||
Gói 8 | Bảo hiểm công trình | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 1/2010 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng. | ||
Gói 9 | Cung cấp và lắp đặt hệ thống thang máy, thang máy chuyển tiền. | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2010-Quý 1/2011 | Trọn gói | 06 tháng | |
Gói 10 | Cung cấp và lắp đặt hệ thống thống điều hoà không khí và thông gió. | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2010-Quý 1/2011 | Trọn gói | 06 tháng | |
Gói 11 | Cung cấp và lắp đặt máy phát điện dự phòng 360 KVA | Vốn của Ngân hàng | Chào hàng cạnh tranh, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2010 | Trọn gói | 03 tháng | ||
Gói 12 | Thiết kế và cung cấp và lắp đặt Trạm biến áp 630 KVA và đường dây 22 KV | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 4/2010 | Trọn gói | 06 tháng | |
Gói 13 | Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình. | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 1/2010 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng | ||
Gói 14 | Kiểm toán quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý 2/2012 | Theo tỷ lệ phần trăm | 06 tháng |