Kế hoạch đấu thầu trường tiểu học Mỹ Tường, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải. Dự án nhóm C, ngành Giáo dục.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 243/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 21/01/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 503/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 23/02/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm C | |
Ngành: | Giáo dục | |
Nguồn vốn: | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu trường tiểu học Mỹ Tường, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải. (09 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Thi công xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo đơn giá | 180 ngày kể từ ngày bàn giao mặt bằng cho đơn vị trúng thầu thi công (bao gồm cả ngày nghỉ tuần, nghỉ lễ theo quy định). | |
02 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày bàn giao mặt bằng cho đơn vị trúng thầu thi công cho đến ngày nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng. | ||
03 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp. | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày có Quyết định chỉ định thầu tư vấn cho đến khi có Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu xây lắp công trình. | ||
04 | Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày bàn giao mặt bằng thi công đến khi nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng. | ||
05 | Bảo hiểm xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Trọn gói | Tính từ ngày bàn giao mặt bằng thi công đến khi nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng cộng với thời gian bảo hành. | ||
06 | Cung cấp thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Trọn gói | Tính từ ngày có Quyết định chỉ định thầu đến khi nghiệm thu đưa thiết bị vào sử dụng. | ||
07 | Kiểm toán công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 45 ngày tính từ ngày ký hợp đồng. | ||
08 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày có Quyết định chỉ định thầu đến khi có quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu cung cấp thiết bị. | ||
09 | Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu , Trong nước, Không sơ tuyển | Trong năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày có Quyết định chỉ định thầu đến khi nghiệm thu đưa thiết bị vào sử dụng. |