Kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng trụ sở chi nhánh VCB Hải Phòng, Dự án nhóm B, ngành Tài chính ngân hàng
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
Số hiệu: | 397/QĐ-NHNT-HĐQT | |
Ngày ban hành: | 19/11/2008 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
Số hiệu: | 10/QĐ-NHNT.HĐQT | |
Ngày ban hành: | 08/01/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Tài chính ngân hàng | |
Nguồn vốn: | Vốn của Ngân hàng, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng trụ sở chi nhánh VCB Hải Phòng (14 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
gói 1 | Tư vấn quản lý dự án | Vốn của Ngân hàng | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I-II/2009 | Trọn gói | Theo tiến độ dự án | |
Gói 2 | Tư vấn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | Vốn của Ngân hàng | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I-II/2009 | Trọn gói | 04 tháng (không kể thời gian thẩm định, phê duyệt) | |
Gói 3 | Tư vấn Thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 02 tháng | ||
Gói 4 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đáp ứng gói thầu xây lắp | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ các gói thầu | ||
Gói 5 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình | Vốn của Ngân hàng | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I-II/2010 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng | |
Gói 6 | Xây lắp nhà chính, hạng mục phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật, hàng rào bao quanh khu đất (không bao gồm cung cấp và lắp đặt thang máy, điều hoà không khí và thông gió, trạm biến áp và đường dây, máy phát điện) | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I-II/2010 | Hợp đồng hỗn hợp | 26 tháng | |
Gói 7 | Thí nghiệm cọc móng | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2010 | Trọn gói | 02 tháng | ||
Gói 8 | Bảo hiểm công trình | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2010 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng | ||
Gói 9 | Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I-II/2010 | Trọn gói | Theo tiến độ công trình | ||
Gói 10 | Cung cấp và lắp đặt hệ thống điều hoà không khí và thông gió | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2011 | Trọn gói | 09 tháng | |
Gói 11 | Cung cấp và lắp đặt hệ thống thang máy, thang máy chuyển tiền | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2011 | Trọn gói | 06 tháng | |
Gói 12 | Cung cấp và lắp đặt máy phát điện dự phòng 450KVA | Vốn của Ngân hàng | Chào hàng cạnh tranh, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý I/2012 | Trọn gói | 03 tháng | ||
Gói 13 | Thiết kế, cung cấp và lắp đặt trạm biến áp 750KVA và đường dây cao thế | Vốn của Ngân hàng | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2010 | Trọn gói | 06 tháng | |
Gói 14 | Kiểm toán quyết toán vốn đầu tư dự toán hoàn thành | Vốn của Ngân hàng | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2012 | Theo tỷ lệ phần trăm | 06 tháng |