Kế hoạch đấu thầu công trình Trường Tiểu học Thủy Lợi, xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải, Dự án nhóm C, ngành Giáo dục.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 169/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 13/01/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 1058/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 23/03/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm C | |
Ngành: | Giáo dục | |
Nguồn vốn: | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu công trình Trường Tiểu học Thủy Lợi, xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải (08 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Thi công xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý I và II năm 2009 | Theo đơn giá | 180 ngày, tính từ ngày bàn giao mặt bằng thi công (kể cả ngày nghỉ theo quy định) | |
4 | Mua sắm thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý II và III năm 2009 | Trọn gói | Tính từ ngày ký kết hợp đồng đến khi nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng | ||
5 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý I và II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày có quyết định chỉ định thầu tư vấn đến khi có quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp | ||
6 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý I và II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày khởi công xây dựng công trình đến khi nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng | ||
7 | Bảo hiểm công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý I và II năm 2009 | Trọn gói | Từ ngày khởi công đến khi nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng | ||
8 | Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp chất lượng xây dựng công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý III và IV năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày khởi công cho đến khi nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng | ||
9 | Kiểm toán công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý III và IV năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 45 ngày, kể từ ngày ký kết hợp đồng | ||
10 | Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Trong quý II và III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Tính từ ngày có quyết định chủ định thầu cho đến khi nghiệm thu, bàn giao đưa thiết bị vào sử dụng |