Kế hoạch đấu thầu dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-2b Khu Công Nghệ Cao TP.HCM, Dự án nhóm C, ngành Xây dựng
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Ban Quản lý Khu Công Nghệ Cao TP.HCM |
Số hiệu: | 122/QĐ-KCNC | |
Ngày ban hành: | 30/12/2008 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Ban Quản lý Khu Công Nghệ Cao TP.HCM |
Số hiệu: | 64/QĐ-KCNC | |
Ngày ban hành: | 27/04/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Xây dựng | |
Nguồn vốn: | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-2b Khu Công Nghệ Cao TP.HCM (10 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật thi công và tổng dự toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo thời gian | 30 ngày làm việc | ||
02 | Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công và tổng dự toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 15 ngày làm việc | ||
03 | Tư vấn lập kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ lúc ký hợp đồng đến khi có QĐ phê duyệt KQĐT | ||
04 | Tư vấn lập kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu giám sát thi công xây lắp | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ lúc ký hợp đồng đến khi có QĐ phê duyệt KQĐT | ||
05 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Theo thời gian | Theo thời gian thi công đến khi nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng | |
06 | Tư vấn quan trắc lún | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Trọn gói | Theo thời gian thi công | ||
07 | Tư vấn kiểm định chất lượng và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo quy định | ||
08 | Tư vấn kiểm toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo quy định | ||
09 | Bảo hiểm công trình | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Trọn gói | Từ khi khởi công đến khi nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng và bảo hành công trình | ||
10 | Thi công xây lắp | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý III năm 2009 | Theo đơn giá | 150 ngày làm việc |