Kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, Dự án nhóm B, ngành Giao thông vận tải.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 412/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 16/03/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 07/04/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Giao thông vận tải | |
Nguồn vốn: | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm (11 gói thầu)
Các gói thầu 1,3,5,6,7,8,9,10 đã gồm 22% chi phí dự phòng
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công – dự toán | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 90 ngày | |
02 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày | |
03 | Giám sát thi công xây dựng | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo thời gian thi công từng gói thầu | |
04 | Lập HSMT và phân tích đánh giá HSDT | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo tỷ lệ phần trăm | 45 ngày | |
05 | Xây dựng nền mặt đường, kè gia cố sạt lở và sửa chữa các cầu đoạn 1 (KM0+000 -KM8+000) | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 300 ngày | |
06 | Xây dựng nền mặt đường, kè gia cố sạt lở và sửa chữa các cầu đoạn 2 (KM8+000 -KM13+720) | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 300 ngày | |
07 | Xây các cống vuông tôm và cống bản (Km2+530) | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 180 ngày | |
08 | Xây dựng cầu Kênh Lầu Quốc Gia (Km5+430,16) | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 180 ngày | |
09 | Xây dựng cầu Cái Keo (Km12+800) | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 300 ngày | |
10 | Xây dựng bến phà Cây Dương | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo đơn giá | 180 ngày | |
11 | Bảo hiểm công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện khi có vốn | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo thời gian thi công từng gói thầu |
Danh sách các quyết định liên quan:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số: 412/QĐ-UBND ngày 16/3/2009 – Size 66 K
- Quyết định phê duyệt KHĐT dự án số: 584/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 – Size 54 K
- Quyết định phê duyệt số: 869/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 – Size 64 K