Kế hoạch đấu thầu: dự án Xây dựng mở rộng Trường Tiểu Học Trung Lập Hạ. Dự án nhóm C, ngành Giáo dục.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Ủy Ban Nhân Dân Huyện Củ Chi |
Số hiệu: | 14538/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 15/05/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Ủy Ban Nhân Dân Huyện Củ Chi |
Số hiệu: | 14538/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 15/05/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm C | |
Ngành: | Giáo dục | |
Nguồn vốn: | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: dự án Xây dựng mở rộng Trường Tiểu Học Trung Lập Hạ (19 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Chi phí đo vẽ hiện trạng vị trí | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | quý IV/2008 | Trọn gói | 30 ngày | ||
02 | Chi phí khảo sát địa chất | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2008 | Trọn gói | 20 ngày | ||
03 | Chi phí khảo sát địa hình | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2008 | Trọn gói | 20 ngày | ||
04 | Tư vấn lập dự án đầu tư | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2008 | Theo tỷ lệ phần trăm | 150 ngày | ||
05 | Tư vấn lập HSMT tư vấn thiết kế | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 07/2009 | Trọn gói | Từ ngày ký hợp đồng đến khi có Kết quả đấu thầu | ||
06 | Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật thi công – tổng dự toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 07/2009 | Trọn gói | 180 ngày | |
07 | Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 ngày | ||
08 | Tư vấn thẩm tra tổng dự toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11 năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 ngày | ||
09 | Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu Xây lắp | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 12 năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng đến khi có Kết quả đấu thầu | ||
10 | Xây lắp | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 01 năm 2010 | Theo đơn giá | 360 ngày | |
11 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Hai túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 01 năm 2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 360 ngày | |
12 | Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT Phần thiết bị | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 04/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng đến khi có Kết quả đấu thầu | ||
13 | Lắp đặt thiết bị | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 05/2010 | Trọn gói | 150 ngày | |
14 | Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 05/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 150 ngày | ||
15 | Tư vấn kiểm toán | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11 năm 2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 ngày | ||
16 | Lắp đặt trạm hạ thế 3×75 KVA | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 01 năm 2010 | Trọn gói | 60 ngày | ||
17 | Rà phá bom mìn, vật nổ | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11 năm 2009 | Theo đơn giá | 20 ngày | ||
18 | Bảo hiểm công trình và thiết bị | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 01 năm 2010 | Trọn gói | 360 ngày | ||
19 | Tư vấn kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | Ngân sách TP. Hồ Chí Minh | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 01 năm 2010 | Theo đơn giá | 360 ngày |