Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 do Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đỗ Trung Thoại ký dự án: Dự án Đầu tư xây dựng củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển I, đoạn từ K0+000 đến K11+500 và từ K17+000 đến K17+591.
DỰ ÁN ĐÊ BIỂN I
A. Thông tin chung
1. Tên cơ quan: Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng.
– Địa chỉ: Số 692 – Đại lộ Tôn Đức Thắng – Hải Phòng
– Điện thoại: 031.8825389
– Fax: 031.3531838
2. Tên dự án: Dự án Đầu tư xây dựng củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển I, đoạn từ K0+000 đến K11+500 và từ K17+000 đến K17+591.
3. Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 do Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đỗ Trung Thoại ký.
4. Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước.
B. Nội dung của Kế hoạch đấu thầu
TT | Tên gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Tư vấn | ||||
1 | Số 01: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán (Phần các hạng mục công trình xây dựng cống C1; C3; thủy sản 1; thủy sản 2) | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 02 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày |
2 | Số 02: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán (Phần các hạng mục công trình xây dựng hệ thống kè mỏ hàn tạo bãi) | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 02 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày |
3 | Số 03: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán (Phần các hạng mục các công trình đê kè củng cố và bảo vệ nâng cấp tuyến đê biển đoạn từ K0+000-K11+500 và đoạn từ K17+000-K17+591; cống EC,C4 và trồng cây chắn sóng) | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 02 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 ngày |
4 | Số 04: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | Chỉ định thầu | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 15 ngày |
5 | Gói 05: Tư vấn giám sát thi công | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 02 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Theo thời gian | Từ ngày khởi công đến khi hoàn thành dự án |
6 | Gói 06: Kiểm tra và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 02 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày |
7 | Gói 07: Kiểm toán vốn đầu tư | Chỉ định thầu | Năm 2012 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày |
II | Xây lắp | ||||
1 | Gói 08: Xây dựng tường bê tông cốt thép tuyến đê biển I đoạn từ K0+000 đến K0+800; L=800m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
2 | Gói 09: Xây dựng tường bê tông cốt thép tuyến đê biển I đoạn từ K0+800 đến K1+700; L=900m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
3 | Gói 10: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K1+700 đến | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
4 | Gói 11: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
5 | Gói 12: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K3+600 đến K4+800; L=1200m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
6 | Gói 13: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K4+800 đến K6+000; L=1200m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
7 | Gói 14: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K6+000 đến K7+000; L=1000m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
8 | Gói 15: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K7+000 đến K8+000; L=1000m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
9 | Gói 16: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K8+000 đến K8+900; L=900m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
10 | Gói 17: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K8+900 đến K9+800; L=900m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
11 | Gói 18: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K9+800 đến K10+700; L=900m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
12 | Gói 19: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K10+700 đến K11+500; L=800m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
13 | Gói 20: Củng cố bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I đoạn từ K17+000 đến K17+591; L=591m | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Trọn gói | 240 ngày |
14 | Gói 21: Xây dựng cống C1(3 cửa x2m)-K3+923,5 | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 150 ngày |
15 | Gói 22: Xây dựng cống Thủy sản I tại K8+015 và cống Thủy sản II tại K8+257 | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 150 ngày |
16 | Gói 23 : Xây dựng cống C3 (3 cửa x2m)-K8+485 | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 150 ngày |
17 | Gói 24: Lấp cống C4 – K16+058 và xây dựng cống EC (2cửa x2m) –K16+447 | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý III/2010 | Trọn gói | 150 ngày |
18 | Gói 25: Kè mỏ hàn số 01 ( K14+375) & kè mỏ hàn số 02 (K14+750) | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 120 ngày |
19 | Gói 26: Kè mỏ hàn số 03 ( K15+125) & kè mỏ hàn số 04(K15+500) | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 120 ngày |
20 | Gói 27: Trồng cây chắn sóng | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2011 | Trọn gói | 100 ngày |
21 | Gói 28: Xây dựng biển báo, mốc hành lang bảo vệ đê. | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý I/2011 | Trọn gói | 100 ngày |
22 | Gói 29: Làm đường thi công kết hợp làm đường công vụ | Chỉ định thầu | Quý I/2010 | Trọn gói | 120 ngày |
III | Mua sắm hàng hóa | ||||
1 | Số 30: Bảo hiểm công trình | Đấu thầu rộng rãi trong nước, 01 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Trọn gói | Từ ngày khởi công đến khi hoàn thành dự án |
BAN QLDA CÁC CT NÔNG NGHIỆP & PTNT HẢI PHÒNG
GIÁM ĐỐC
Trần Văn Hợi