Kế hoạch đấu thầu: Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Dự án nhóm C, ngành Tài chính ngân hàng.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 464/QĐ-CTNT | |
Ngày ban hành: | 14/08/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 542/QĐ-CTNT | |
Ngày ban hành: | 28/09/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm C | |
Ngành: | Tài chính ngân hàng | |
Nguồn vốn: | Vốn ngân sách, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (10 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Xây lắp công trình Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Trọn gói | Quý IV/2009 | |
02 | Thi công hệ thống báo cháy tự động,PCCC, chống sét | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chào hàng cạnh tranh, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Trọn gói | Quý IV/2009 | |
03 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phâ tích đánh giá hồ sơ dự thầu | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý IV/2009 | |
04 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ngày ký hợp đồng đến khi nghiệm thu, bàn giao công trình | |
05 | Kiểm tra chứng nhận sư phù hợp về chất lượng | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Từ ngày ngày ký hợp đồng đến khi nghiệm thu, bàn giao công trình | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ngày ký hợp đồng đến khi nghiệm thu, bàn giao công trình | |
06 | Kiểm toán | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Thực hiện trước khi phê duyệt quyết toán công trình | Theo tỷ lệ phần trăm | Thực hiện trước khi phê duyệt quyết toán công trình | |
07 | Bảo hiểm công trình | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Từ ngày ký hợp đồng bảo hiểm | Trọn gói | Từ ngày ký hợp đồng bảo hiểm | |
08 | Phòng chống mối | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Phù hợp với thời gian thi công xây lắp, tiến độ thi công toàn công trình | Trọn gói | Phù hợp với thời gian thi công xây lắp, tiến độ thi công toàn công trình | |
09 | Thẩm tra quyết toán | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Từ ngày ký hợp đồng | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng | |
10 | Thẩm định kết quả đấu thầu | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Từ ngày ký hợp đồng | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng |
