Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu đợt 6. Dự án nhóm B, ngành Cấp thoát nước.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | UBND tinh Hai Duong |
Số hiệu: | 110/QD-UBND | |
Ngày ban hành: | 11/01/2008 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | UBNd tỉnh Hải Dương |
Số hiệu: | 3625/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 13/10/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Cấp thoát nước | |
Nguồn vốn: | Viện trợ , | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu đợt 6 (6 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gói thầu XL07 | Xây dựng mạng lưới đường ống cấp 1, cấp 2 | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11 và tháng 12 năm 2009 | Trọn gói | 240 ngày | |
Gói thầu MS01 | Vật tư, thiết bị công nghệ mua sắm bằng nguồn vốn đối ứng trong nước | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 11 và tháng 12 năm 2009 | Trọn gói | 75 ngày | |
Gói thầu TV14 | Tư vấn đấu thầu gói thầu XL07 | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | tháng 10 năm 2009 | Trọn gói | Từ khi ký hợp đồng đến khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu XL07 | |
Gói thầu TV16 | Tư vấn đấu thầu gói thầu MS01 | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 10 năm 2009 | Trọn gói | Từ khi ký hợp đồng đến khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu MS01 | |
Gói thầu TV15 | Dịch HSMT từ tiếng Việt sang tiếng Anh gói thầu XL07 | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 10 năm 2009 | Theo đơn giá | 30 ngày | |
Gói thầu TV17 | Tư vấn giám định vật tư, thiết bị thuộc gói thầu MS01 | Viện trợ | Một túi hồ sơ | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Tháng 10 và tháng 11 năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 45 ngày kể từ ngày Bên A có văn bản yêu cầu bên B thực hiên nghĩa vụ giám định vật tư, thiết bị thuộc gói thầu MS01 |
