Các từ viết tắt trong thuật ngữ Tiếng Anh -Việt về Đấu thầu và Hợp đồng

CÁC TỪ VIẾT TẮT  – THUẬT NGỮ ANH – VIỆT TRONG ĐẤU THẦU Mục này giải nghĩa các từ viết tắt trong các thuật ngữ liên quan đến đấu thầu và hợp đồng… CSO Civil Society organization (Tổ chức) hiệp hội nghề nghiệp DCAM Department of Construction Activities Management Vụ Quản lý các Hoạt động […]

Thuật ngữ Anh – Việt về Tài chính dự án, Quản lý dự án trong Đấu thầu

THUẬT NGỮ ANH – VIỆT TRONG TÀI CHÍNH & QUẢN LÝ DỰ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤU THẦU Mục này tập hợp các thuật ngữ liên quan nội dung Tài chính dự  án, Quản lý dự  án… Project Funding/ Management/Finance Bản cân đối kế toán cuối cùng Statement of Final Account ODA không hoàn lại […]

Thuật ngữ tiếng Anh trong Đấu thầu và Hợp đồng

THUẬT NGỮ ANH – VIỆT TRONG ĐẤU THẦU VÀ HỢP ĐỒNG Procurement/Contract Bản tiên lượng: Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác Bill of quantities (BOQ)An attachment […]