Kế hoạch đấu thầu: Trường mầm non Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương, dự án nhóm B, ngành Xây dựng.
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 3071/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 07/10/2008 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 1714/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 24/04/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm B | |
Ngành: | Xây dựng | |
Nguồn vốn: | Vốn ngân sách, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Trường mầm non Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương (9 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng trường mầm non Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2009 | Theo đơn giá | 270 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | |
2 | Cung cấp thiết bị trường mầm non Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | Vốn ngân sách | Một túi hồ sơ | Chào hàng cạnh tranh, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Trọn gói | 90 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | |
3 | Lập Hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây dựng | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | ||
4 | Lập Hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp thiết bị | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | ||
5 | Bảo hiểm xây dựng công trình | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 270 ngày (từ ngày bên A phát lệnh khởi công xây dựng công trình) | ||
6 | Giám sát thi công xây dựng | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 270 ngày (từ ngày bên A phát lệnh khởi công xây dựng công trình) | ||
7 | Giám sát cung cấp thiết bị | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 90 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | ||
8 | Kiểm toán công trình | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) | ||
9 | Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | Vốn ngân sách | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 270 ngày (kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) |