Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trường Tiểu học Phước Nhơn, xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải, Dự án nhóm C, ngành Giáo dục
Quyết định đầu tư/Giấy phép đầu tư: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 1257/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 15/04/2009 | |
Thông tin về Quyết định phê duyệt KHĐT: | Cơ quan ban hành: | UBND tỉnh Ninh thuận |
Số hiệu: | 1534/QĐ-UBND | |
Ngày ban hành: | 11/05/2009 | |
Loại dự án: | Dự án nhóm C | |
Ngành: | Giáo dục | |
Nguồn vốn: | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác, | |
Tổng mức đầu tư: |
Kế hoạch đấu thầu: Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trường Tiểu học Phước Nhơn, xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải (11 gói thầu)
Số hiệu gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn: | Phương thức đấu thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Phương thức hợp đồng: | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
02 | Xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Đấu thầu rộng rãi, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo đơn giá | 210 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công cô ng trình (kể cả ngày nghỉ theo quy định) | ||
03 | Mua sắm thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 70 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng lắp đặt thiết bị | ||
04 | Tư vấn lập hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng | ||
05 | Tư vấn thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 07 ngày, kể từ ngày ký kết hợp đồng | ||
06 | Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng đến khi có Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp công trình | ||
07 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký kết hợp đồng đến khi nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | ||
08 | Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký kết hợp đồng đến khi nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | ||
09 | Bảo hiểm công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Trọn gói | Từ ngày ký kết hợp đồng đến hết thời gian bảo hành công trình | ||
10 | Kiểm toán công trình | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Kiểm toán công trình trước khi trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán | ||
11 | Tư vấn lập HSMT và phân tích đánh giá HSDT thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký kết hợp đồng đến khi có Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu thiết bị | ||
12 | Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | Trái phiếu Chính phủ + NSNN + nguồn vốn khác | Chỉ định thầu, Trong nước, Không sơ tuyển | Quý II, quý III năm 2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Từ ngày ký hợp đồng đến khi nghiệm thu, bàn giao thiết bị |